FPT Telecom hướng dẫn thông số cấu hình Modem mạng FPT VNPT và Viettel cho các khách hàng đang sử dụng các dịch vụ của các nhà cung cấp lớn này dễ dàng điều chỉnh thông số kết nối
Dưới đây là các thông số cấu hình mạng VNPT, FPT hay Viettel thiết yếu nhất để bạn có thể kết nối internet

Thông số kết nối mạng VNPT (VNN)

  • WAN: Configuration
  • VPI: 8
  • VCI: 35
  • Encapsulation: PPPoE LCC
  • Username: tên đăng ký VNPT (trên bản nghiệm thu bàn giao)
  • Password: mật khẩu đăng ký NVPT (trên bản nghiệm thu bàn giao)


Thông số kết nối mạng Viettel

  • WAN: Configuration
  • VPI: 8
  • VCI: 35
  • Encapsulation: PPPoE LCC
  • Username: tên đăng ký Viettel (trên bản nghiệm thu bàn giao)
  • Password: mật khẩu đăng ký Viettel (trên bản nghiệm thu bàn giao)


Thông số kết nối mạng FPT Telecom

  • WAN: Configuration
  • VPI: 0
  • VCI: 33
  • Encapsulation: PPPoE LCC
  • Username: tên đăng ký FPT (trên bản nghiệm thu bàn giao)
  • Password: mật khẩu đăng ký FPT (trên bản nghiệm thu bàn giao)


Tại phần chỉnh TCP/IP Settings bạn chỉ cần thêm vào các thông số như sau:
Default Gate Way: 10.0.0.2 hoặc 192.168.1.1 hoặc 192.168.0.1 (địa chỉ này là địa chỉ IP Router)

Alternate DNS Sever Prefered DNS Sever
FPT: 210.245.0.11 FPT: 210.245.0.058
Viettel: 203.113.131.2 Viettel: 203.113.131.1
VNN: 203.162.4.191 VNN: 203.162.4.190

Còn dưới đây là các thông số thêm vào để các bạn có thể điều chỉnh DNS sever của các nhà mạng tại Việt Nam

VNN MegaVNN
203.162.0.11 203.162.4.190
203.162.4.1 203.162.4.191
203.162.0.10
FPT Viettel
210.245.31.10 203.113.131.1
210.245.31.130 203.113.131.2
210.245.31.20
210.245.24.22
210.245.24.20

Xem thêm: >>>> lắp mạng cáp quang FPT HCM (thành phố hồ chí minh)